STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | VBQPPL | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định TP |
1. Lĩnh vực Tôn giáo (Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||
1 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 25 ngày làm việc |
2 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 25 ngày làm việc |
3 | Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 25 ngày làm việc |
2. Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 17/10/2016) | |||
4 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận – huyện; phường – xã, thị trấn | Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | 30 ngày làm việc |
5 | Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận – huyện, phường – xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) | Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | 15 ngày làm việc |
6 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong quận – huyện; phường – xã, thị trấn | Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | 30 ngày làm việc |
3. Lĩnh vực cán bộ, công chức (Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20/4/2018) | |||
7 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 | 15 ngày làm việc |
8 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 85 ngày làm việc |
9 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 100 ngày làm việc |
10 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 105 ngày làm việc |
11 | Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 10 ngày làm việc |
12 | Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 10 ngày làm việc |
4. Lĩnh vực chính quyền địa phương (Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20/4/2018) | |||
13 | Thủ tục thành lập khu phố mới, ấp mới | Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | 30 ngày làm việc |
5. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018) | |||
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 10 ngày làm việc |
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 10 ngày làm việc |
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 10 ngày làm việc |
17 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 10 ngày làm việc |
18 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 10 ngày làm việc |
19 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 10 ngày làm việc |
6. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (Quyết định số 6440/QĐ-UBND ngày 04/12/2015, Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 01/9/2017, Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019, 5070/QĐ-UBND ngày 28/11/2019, 297/QĐ-UBND ngày 29/01/2021; 2887/QĐ-UBND ngày 25/8/2022) | |||
20 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng). | Quyết định số 6440/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | 5 ngày làm việc |
21 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 25 ngày làm việc |
22 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 20 ngày làm việc |
23 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 20 ngày làm việc |
24 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 30 ngày làm việc |
25 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QĐ số 2887/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 | 10 ngày làm việc |
26 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. | Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 | 22 ngày làm việc |
27 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 | 17 ngày làm việc |
28 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 20 ngày làm việc |
29 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 20 ngày làm việc |
30 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 20 ngày làm việc |
31 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 20 ngày làm việc |
32 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 20 ngày làm việc |
33 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 25 ngày làm việc |
34 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 20 ngày làm việc |
35 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở. | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 25 ngày làm việc |
36 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 20 ngày làm việc |
37 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 20 ngày làm việc |
38 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 3 tháng + 20 ngày |
39 | Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 3 tháng + 20 ngày |
40 | Thủ tục phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | QĐ số 2887/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 | 20 ngày làm việc |
41 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | QĐ số 2887/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 | 15 ngày làm việc |
42 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 15 ngày làm việc |
43 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 15 ngày làm việc |
44 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 22 ngày làm việc |
45 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 3 tháng + 20 ngày |
46 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 120 ngày làm việc |
47 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 120 ngày làm việc |
48 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 120 ngày làm việc |
49 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 20 ngày làm việc |
50 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 20 ngày làm việc |
51 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) | Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 | 1 ngày làm việc |
52 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 | 5 ngày làm việc |
7. Lĩnh vực tiếp công dân (Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 23/6/2022) | |||
53 | Thủ tục tiếp công dân | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 | 10 ngày làm việc |
8. Lĩnh vực xử lý đơn (Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 01/8/2022) | |||
54 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 | 10 ngày làm việc |
9. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 02/11/2021) | |||
55 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu. | Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 | 30 ngày làm việc |
56 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai. | Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 | 45 ngày làm việc |
10. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 05/6/2020) | |||
57 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 | 30 ngày làm việc |
11. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 17/6/2022) | |||
58 | Thủ tục kê khai tài sản, thu thập | Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 | – |
59 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 | 5 ngày làm việc |
60 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 | 15 ngày (trường hợp phức tạp có thể gia hạn 01 lần và không quá 15 ngày) |
12. Lĩnh vực đất đai (Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018) | |||
61 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 | 20 ngày làm việc |
62 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 | 25 ngày làm việc |
63 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng dất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | QĐ 4270/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 15 ngày làm việc |
64 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đối với trường hợp thu hồi đất ở người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở Việt Nam | QĐ 4270/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 40 ngày làm việc |
65 | Thủ tục thu hồi đất ở khu vực ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, đất có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở hộ gia đình, cá nhân người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở Việt Nam | QĐ 4270/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 40 ngày làm việc |
66 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | QĐ 4270/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 60 ngày làm việc |
13. Lĩnh vực đường bộ (Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 31/01/2019) | |||
67 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 | 7 ngày làm việc |
68 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 | 5 ngày làm việc |
69 | Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 | 7 ngày làm việc |
70 | Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 | 10 ngày làm việc |
14. Lĩnh vực Hộ tịch (Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018) | |||
71 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 1 ngày làm việc |
72 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 1 ngày làm việc |
73 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 10 ngày làm việc |
74 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 11 ngày làm việc |
75 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 11 ngày làm việc |
76 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 5 ngày làm việc |
77 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 2 ngày làm việc |
78 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 5 ngày làm việc |
79 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 5 ngày làm việc |
80 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 5 ngày làm việc |
81 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 3 ngày làm việc |
82 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 1 ngày làm việc |
83 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 5 ngày làm việc |
84 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 5 ngày làm việc |
85 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | 5 ngày làm việc |
15. Lĩnh vực Chứng thực (Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 và Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018) | |||
86 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc. | 1 ngày làm việc | |
87 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch | 1 ngày làm việc | |
88 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | 1 ngày làm việc | |
89 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được). | 1 ngày làm việc | |
90 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp. | 1 ngày làm việc | |
91 | Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | 1 ngày làm việc | |
92 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 1 ngày làm việc | |
93 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | 1 ngày làm việc | |
94 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | 1 ngày làm việc | |
15. Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường Nhà nước (Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) | |||
95 | Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 25 ngày làm việc |
96 | Thủ tục Phục hồi danh dự | Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 11 ngày làm việc |
16. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020) | |||
97 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
98 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
99 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
100 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
101 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
102 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
103 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
104 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
105 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
106 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
107 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
108 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
109 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
110 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
111 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
112 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
17. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020; 3503/QĐ-UBND ngày 08/10/2021) | |||
113 | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
114 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
115 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
116 | Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Quyết định số 3503/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 | 3 ngày làm việc |
117 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 3 ngày làm việc |
118 | Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế | Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 | 3 ngày làm việc |
18. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu (Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017) | |||
119 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận – huyện. |
Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 | 12 ngày làm việc |
120 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận – huyện. | Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 | 32 ngày làm việc |
19. Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017) | |||
121 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư. | Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 | 20 ngày làm việc |
122 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 | 15 ngày; 40 ngày (trường hợp giải quyết kiến nghị của UBND quận) |
20. Lĩnh vực quản lý đầu tư công (Quyết định số 5543/QĐ-UBND ngày 04/12/2018) | |||
123 | Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận – huyện |
Quyết định số 5543/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | 20 ngày làm việc |
124 | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận – huyện quyết định đầu tư | Quyết định số 5543/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | 35 ngày làm việc |
125 | Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận – huyện quyết định đầu tư | Quyết định số 5543/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | 35 ngày làm việc |
21. Lĩnh vực Gia đình (Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016) | |||
126 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 30 ngày làm việc |
127 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 15 ngày làm việc |
128 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 20 ngày làm việc |
129 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 30 ngày làm việc |
130 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 15 ngày làm việc |
131 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 20 ngày làm việc |
22. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016) | |||
132 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 10 ngày làm việc |
133 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 10 ngày làm việc |
134 | Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” và tương đương | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 5 ngày làm việc |
135 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 5 ngày làm việc |
136 | Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 5 ngày làm việc |
23. Lĩnh vực Thư viện (Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016) | |||
137 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 3 ngày làm việc |
24. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17/01/2019; 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021) | |||
138 | Thủ tục cấp phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
7 ngày làm việc |
139 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
5 ngày làm việc |
140 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
5 ngày làm việc |
25. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17/01/2019; 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021) | |||
141 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
7 ngày làm việc |
142 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
5 ngày làm việc |
143 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
5 ngày làm việc |
144 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
7 ngày làm việc |
145 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
7 ngày làm việc |
146 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
7 ngày làm việc |
147 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
10 ngày làm việc |
148 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
5 ngày làm việc |
149 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 QĐ 1629/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
5 ngày làm việc |
26. Lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng (Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017) | |||
150 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư – Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư – Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động). |
Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
22 ngày làm việc |
151 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ. | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | 11 ngày làm việc |
152 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
11 ngày làm việc |
153 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
22 ngày làm việc |
154 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
22 ngày làm việc |
155 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
22 ngày làm việc |
156 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
5 ngày làm việc |
157 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
5 ngày làm việc |
158 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động). | Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 Quyết định 2543/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
22 ngày làm việc |
27. Lĩnh vực Công sản (Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29/6/2017) | |||
159 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 | 22 ngày làm việc |
160 | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 | 22 ngày làm việc |
161 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 | 22 ngày làm việc |
28. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016, Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018, Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019) | |||
162 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 35 ngày làm việc | |
163 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 40 ngày làm việc | |
164 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | QĐ 2375/QĐ-UBND ngày 4/6/2018 | 15 ngày làm việc |
165 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | |
166 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 2 ngày làm việc |
167 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | 5 ngày làm việc |
168 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | 15 ngày làm việc |
169 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 941/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 | |
170 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 941/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 | |
29. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương (Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016; 310/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) | |||
171 | Thủ tục đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp | Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 7 ngày làm việc |
172 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 | 310/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND TP | 6 ngày làm việc (02 ngày tại BHXH; 04 ngày tại UBND quận) |
173 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 | 310/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND TP | 8 ngày làm việc (02 ngày tại BHXH; 04 ngày tại UBND quận; 02 ngày tại Doanh nghiệp) |
30. Lĩnh vực Việc làm (Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 30/5/2022) | |||
174 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 | `0 ngày làm việc |
175 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 | |
31. Lĩnh vực Chính sách có công (Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/01/2017) | |||
176 | Thủ tục thăm, viếng mộ liệt sĩ | QĐ 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 | 5 ngày làm việc |
177 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 | 17 ngày làm việc |
178 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn) | QĐ 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 | 3 ngày làm việc |
179 | Giải quyết chế độ hổ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 | 5 ngày làm việc |
180 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 18/10/2025 | 3 ngày làm việc |
32. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 29/7/2022) | |||
181 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 | 10 ngày làm việc |
182 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 | 10 ngày làm việc |
183 | công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 | 10 ngày làm việc |
33. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018, Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/4/2020, Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022) | |||
184 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 | 15 ngày làm việc |
185 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 | 15 ngày làm việc |
186 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 | 15 ngày làm việc |
187 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | |
188 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | ||
34. Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em (Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018) | |||
189 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | 5 ngày làm việc |
190 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | 25 ngày làm việc |
35. Lĩnh vực giải quyết tranh chấp đất đai (QĐ số 4108/QĐ-UBND ngày 30/9/2019) | |||
191 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | QĐ số 4108/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 | 45 ngày làm việc |
36. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật (Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 25/12/2019) | |||
192 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 15 ngày làm việc |
37. Lĩnh vực Quy hoạch – xây dựng (3070/QĐ-UBND ngày 23/8/2021) | |||
193 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch Xây dựng | Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 | 15 ngày (tương đương 11 ngày làm việc) |
38. Lĩnh vực Quy hoạch – kiến trúc (2542/QĐ-UBND ngày 28/7/2022) | chưa tìm thấy QĐ | ||
194 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
195 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 | 25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
39. Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (3629/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | |||
196 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3629/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | 10 ngày (07 ngày làm việc) |
197 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3629/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | 10 ngày (07 ngày làm việc) |
198 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3629/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | 10 ngày (07 ngày làm việc) |
40. Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính (3630/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | |||
199 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3630/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | 10 ngày (07 ngày làm việc) |
200 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3630/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | 10 ngày (07 ngày làm việc) |
201 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3630/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | 10 ngày (07 ngày làm việc) |
41. Lĩnh vực Quỹ xã hội, quỹ từ thiện do công dân, tổ chức Việt Nam thành lập có phạm vi hoạt động trong quận, phường (TTHC TP ủy quyền Quận) | 3063/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 (QĐ ủy quyền) | ||
202 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 3628?QĐ_UBND ngày 19/10/2021 | 40 ngày làm việc |
203 | Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 30 ngày làm việc | |
204 | Quy trình đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc | |
205 | Quy trình giải thể quỹ | 15 ngày làm việc | |
206 | Quy trình cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 15 ngày làm việc | |
207 | Quy trình mở rộng phạm vi hoạt động và kiện toàn, chuyển đổi quỹ | 30 ngày làm việc | |
208 | Quy trình công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 ngày làm việc | |
209 | Quy trình Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 ngày làm việc | |
210 | Quy trình thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 30 ngày làm việc | |
3063/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 (QĐ ủy quyền) | |||
211 | Quy trình cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc | |
212 | Quy trình cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 ngày làm việc | |
213 | Quy trỉnh cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 30 ngày làm việc | |
214 | Quy trình đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc | |
215 | Quy trình giải thể quỹ | 15 ngày làm việc | |
216 | Quy trình cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 15 ngày làm việc | |
217 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 ngày làm việc | |
218 | Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 ngày làm việc | |
219 | Quy trình thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 30 ngày làm việc | |
220 | Quy trình cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc | |
43.Lĩnh vực an toàn thực phẩm (Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 07/08/2020) – TTHC của TP ủy quyền cho quận | |||
221 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 QĐ ủy quyền 1646/QĐ ngày 28/4/2023 |
20 ngày làm việc |
222 | 44. Lĩnh vực tài nguyên nước (Quyết định 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021) – TTHC của TP ủy quyền cho quận | ||
223 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (đối với trường hợp khai thác nước dưới đất để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp, bao gồm cả nước làm mát, thiết bị, tạo hơi với lưu lượng dưới 20 m3/ngày đêm, trừ các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước không phải đăng ký, không phải xin phép) | 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 | 20 ngày làm việc (05 ngày ktra hồ sơ trường hợp trả bổ sung; 15 ngày giải quyết) |
224 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (đối với trường hợp khai thác nước dưới đất để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp, bao gồm cả nước làm mát, thiết bị, tạo hơi với lưu lượng dưới 20 m3/ngày đêm, trừ các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước không phải đăng ký, không phải xin phép) | 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 | 45 ngày làm việc |
225 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 4090/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 | 15 ngày làm việc |